MỨC THU HỌC PHÍ CÁC BẬC ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY
NĂM HỌC 2023 - 2024
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 3397/QĐ-ĐHSPHN ngày 16/ 08/ 2023
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)
-
Định mức thu học phí các bậc đào tạo
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Bậc đào tạo
|
Mức thu học phí năm học 2023 – 2024
|
Mức học phí/tháng
|
Tính theo
năm học
(10 tháng)
|
Mức thu/1 tín chỉ
|
A
|
Đào tạo đại học
|
|
|
|
1
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
980.000
|
9.800.000
|
Có quy định cụ thể dưới đây
|
2
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
|
1.170.000
|
11.700.000
|
3
|
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…
|
1.170.000
|
11.700.000
|
4
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..
|
980.000
|
9.800.000
|
B
|
Đào tạo sau đại học
|
|
|
|
1
|
Đào tạo thạc sĩ
|
|
|
|
1.1
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
1.470.000
|
14.700.000
|
|
1.2
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
|
1.755.000
|
17.550.000
|
|
1.3
|
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…
|
1.755.000
|
17.550.000
|
|
1.4
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..
|
1.470.000
|
14.700.000
|
|
2
|
Đào tạo tiến sĩ
|
|
|
|
2.1
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
2.450.000
|
24.500.000
|
|
2.2
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
|
2.925.000
|
29.250.000
|
|
2.3
|
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…
|
2.925.000
|
29.250.000
|
|
2.4
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..
|
2.450.000
|
24.500.000
|
|
-
Định mức học phí theo tín chỉ của từng ngành học (Đào tạo đại học)
TT
|
Ngành học
|
Đơn giá/ tín chỉ
|
Ghi chú
|
1
1.1
1.2
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Đào tạo giáo viên: bao gồm
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tin học, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục QP - AN
Khoa học giáo dục: bao gồm
Quản lý giáo dục
|
260.000đ
280.000đ
|
Mức học phí trên bao gồm cả học phí học lần đầu đối với các môn GDTC và GDQP
|
2
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: bao gồm
Sinh học, Hóa học
|
340.000đ
|
3
|
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…: bao gồm
Công nghệ thông tin, Toán học
|
340.000đ
|
4
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..: bao gồm
Văn học, Công tác xã hội, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Ngôn ngữ Anh, Chính trị học, Triết học, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Ngôn ngữ tiếng Trung
|
280.000đ
|
Lưu ý: - Sinh viên Hệ cử nhân Sư phạm từ K70 trở về trước được miễn học phí, sinh viên phải đóng tiền học lại, học cải thiện và học Chương trình 2.
- Sinh viên Hệ cử nhân Sư phạm từ K71 trở đi thực hiện theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.
-
Định mức học phí theo tín chỉ của từng ngành học hệ đào tạo thạc sĩ
(Áp dụng cho các trường hợp học lại, học bổ sung)
(Đơn vị: đồng)
TT
|
Ngành học
|
Đơn giá/ tín chỉ
|
1
1.1
1.2
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên:
Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên: LL và PPDH BM Toán, LL và PPDH BM Vật lí, LL và PPDH BM Hóa học, LL và PPDH BM Sinh học, LL và PPDH BM SPKT, LL và PPDH BM Địa lí, LL và PPDH BM GDTC
|
482.000
490.000
|
2
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
|
585.000
|
3
|
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…
|
585.000
|
4
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..
|
482.000
|