Chi tiết

QUYẾT ĐỊNH Về việc Quy định mức thu học phí các bậc đào tạo hệ chính quy năm học 2022 - 2023

>

   MỨC THU HỌC PHÍ CÁC BẬC ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2022-2023

1.   Định mức thu học phí các bậc đào tạo

Đơn vị tính: Đồng

TT

 

Bậc đào tạo

Mức thu học phí năm học 2022 2023

Mức học phí/tháng

Tính theo

năm học  

 (10 tháng)

Mức thu/1 tín chỉ

A

Đào tạo đại học

 

 

 

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

980.000

     9.800.000

Có quy định cụ thể dưới đây

2

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.170.000

11.700.000

3

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…

1.170.000

11.700.000

4

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..

980.000

     9.800.000

B

Đào tạo sau đại học

 

 

 

1

Đào tạo thạc sĩ

 

 

 

1.1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.470.000

14.700.000

 

1.2

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.755.000

17.550.000

 

1.3

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…

1.755.000

17.550.000

 

1.4

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..

1.470.000

14.700.000

 

2

Đào tạo tiến sĩ

 

 

 

2.1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

2.450.000

24.500.000

 

2.2

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

2.925.000

29.250.000

 

2.3

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…

2.925.000

29.250.000

 

2.4

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..

2.450.000

24.500.000

 

2.     Định mức học phí theo tín chỉ của từng ngành học (Đào tạo đại học)

 

TT

Ngành học

Đơn giá/ tín chỉ

Ghi chú

1

 

1.1

 

 

 

 

 

1.2

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Đào tạo giáo viên: bao gồm

Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tin học, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Khoa học giáo dục: bao gồm

Quản lý giáo dục

 

 

260.000đ

 

 

 

 

 

280.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức học phí trên bao gồm cả học phí học lần đầu đối với các môn GDTC và GDQP

2

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: bao gồm

Sinh học, Hóa học

340.000đ

3

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin…: bao gồm

Công nghệ thông tin, Toán học

340.000đ

4

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi…..: bao gồm

Văn học, Công tác xã hội, Việt Nam học, Quản trị du lịch và lữ hành,  Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Ngôn ngữ Anh, Chính trị học, Triết học, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Ngôn ngữ tiếng Trung

280.000đ

 

Lưu ý: - Sinh viên Hệ cử nhân Sư phạm từ K70 trở về trước được miễn học phí, sinh viên phải đóng tiền học lại, học cải thiện và học Chương trình 2.

  - Sinh viên Hệ cử nhân Sư phạm từ K71 trở đi thực hiện theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.

Các thông báo khác
Khảo sát thanh toán học phí (11/19/2019 16:26:03)
TKB HK2 năm học 2018-2019 (12/21/2018 16:09:42)