Thông báo:
1. Sinh viên K61 đi thực tập sư phạm 2 (COMM 012) giữ nguyên trường thực tập sư phạm 1 (COMM 011), danh sách phòng Đào tạo sẽ tự gán (Sinh viên K61 không phải đăng ký thực tập sư phạm 2).
2. Sinh viên K61, K62, K63 học lại, học cải thiện các môn cùng K64 sẽ thực hiện theo công văn số 391/ĐHSPHN-ĐT, ngày 16/12/2014 dưới đây :
A. LỊCH ĐĂNG KÝ TÍN CHỈ :
I. Lịch đăng ký tín chỉ học đi và học lại (điểm F)
Khóa
|
Tên khoa
|
Giờ
|
Ngày
|
K61
|
Tất cả các khoa đăng ký tất cả các môn thuộc K61, K62, K63, K64
|
Từ 16h30
|
10/12/2014 ---> 22/12/2014
|
K62
|
Tất cả các khoa đăng ký tất cả các môn thuộc K61, K62, K63, K64
|
Từ 16h30
|
12/12/2014
---> 22/12/2014
|
K63
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 –
21h00
|
29/12/2014
-->31/12/2014
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
Vật
lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
Lịch sử,
GD Chính trị, Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
Tiếng Anh,
Tiếng Pháp, QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
Việt nam
học, Triết học, CTXH
|
11h30 – 14h30
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
GD Thể
chất, GD Quốc phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
29/12/2014 -->31/12/2014
|
K64
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Vật lý, CN
Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Lịch sử,
GD Chính trị, Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Tiếng Anh,
Tiếng Pháp,QLGiáo dục
|
8h30 – 11h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Việt nam
học, Triết học, CTXH
|
11h30 – 14h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
GD Thể
chất, GD Quốc phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
K63
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
Vật lý, CN
Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
Lịch sử,
GD Chính trị, Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
Tiếng Anh,
Tiếng Pháp, QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
Việt nam
học, Triết học, CTXH
|
11h30 – 14h30
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
GD Thể
chất, GD Quốc phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
05/01/2015 --- > 07/01/2015
|
K64
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Vật lý, CN
Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Lịch sử,
GD Chính trị, Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Tiếng Anh,
Tiếng Pháp, QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Việt nam
học, Triết học, CTXH
|
11h30 – 14h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
GD Thể
chất, GD Quốc phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
01/01/2015 --- > 04/01/2015
|
Sau ngày 07/01/2014, mở cổng cho tất cả sinh viên K63, K64 đăng ký.
|
II. LỊCH ĐĂNG KÝ
HỌC CẢI THIỆN ĐIỂM D
Khóa
|
Thơi
gian
|
Địa điểm
làm thủ tục
|
Yêu cầu
và khuyến cáo
|
K61, K62
|
15/12/2014 -- > 20/12/2014
|
P 111 nhà V
(Trong
giờ hành chính)
|
- Sinh viên làm đơn (theo mẫu) yêu cầu hủy điểm D
môn cần học cải thiện và cam kết những vấn đề liên quan đến hủy điểm D.
- Học cải thiện điểm D phải có trong List danh sách TKB
chuyên ngành hoặc môn chung trong kỳ II (2014 – 2015)
- Học cải thiện là hủy điểm D cũ
trong dữ liệu gốc của hệ thống để cho phép sinh viên đăng ký mới môn học đó,
do vậy khi hủy đi không khôi phục lại.
- Trước khi sinh viên làm đơn học cải thiện điểm D,
nên nghiên cứu kỹ khung chương trình đào tạo và các điều kiện tiên quyết liên
quan.
- Sinh viên K61 đăng ký học cải thiện các môn thuộc
K63, K64, có khả năng tốt nghiệp đợt sau.
|
K63, K64
|
12/01/2015 -- > 17/01/2015
|
P 111 nhà V
(Trong
giờ hành chính)
|
III. LỊCH CHỈNH SỬA TKB, GIẢI QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI VÀ
RÚT BỚT TIN CHỈ TRONG KỲ II (2014 – 2015)
Khóa
|
Thơi
gian
|
Lý do
|
Địa điểm
|
K61, K62
|
22/12/2014 --- > 26/12/2014 : Sinh viên chỉnh
sửa lại TKB
|
-
Một số lớp ít sinh viên đăng ký bị hủy, sinh viên phải chọn lại lớp
-
Sự lựa chọn ban đầu chưa phù hợp về môn học, thày giáo, thời gian, …
|
Sinh
viên tự lên mạng điều chỉnh
|
29/12/2014 --- > 31/12/2014: Sinh viên rút
bớt tín chỉ trong TKB
|
-
Vì đăng ký quá nhiều hoặc do hoàn cảnh khách quan
|
Phòng
111 nhà V (giờ hành chính)
|
K63, K64
|
:
Sinh viên chỉnh sửa lại TKB
|
-
Một số lớp ít sinh viên đăng ký bị hủy, sinh viên phải chọn lại lớp
-
Sự lựa chọn ban đầu chưa phù hợp về môn học, thày giáo, thời gian, …
|
Sinh
viên tự lên mạng điều chỉnh
|
: Sinh viên rút bớt tín chỉ trong
TKB
|
-
Vì đăng ký quá nhiều hoặc do hoàn cảnh khách quan
|
Phòng
111 nhà V (giờ hành chính)
|
B. CẤU TRÚC TKB KỲ II (2014- 2015)
1. Mục đích
xây dựng TKB theo hệ thống tín chỉ.
1.1. TKB là
tổ hợp các môn học nằm trong chương trình đào tạo các ngành, các
khoa trong hệ thống tín chỉ, được thực hiện trong một kỳ học, nhằm
tạo ra một quy trình đào tạo hoàn thiện, giúp cho người học tích
lũy đủ kiến thức thông qua hoạt động của người dạy.
1.2. TKB mang
tính pháp lệnh để người học và người dạy thực hiện mục đích nói
trên.
1.3. Thời lượng
quy định : Mỗi tín chỉ được tính bằng 15 tiết (lý thuyết), mỗi tiết được tính bằng
50 phút
Buổi sáng
|
Buổi chiều
|
Tiết học
|
Thời gian
|
Tiết học
|
Thời gian
|
1
|
7 h 00 –
7 h 50
|
6
|
13 h 00 –
13 h 50
|
2
|
8 h 00 –
8 h 50
|
7
|
14 h 00 –
14 h 50
|
3
|
9 h 00 –
9 h 50
|
8
|
15 h 00 –
15 h 50
|
4
|
10 h 00 –
10 h 50
|
9
|
16 h 00 –
16 h 50
|
5
|
11 h 00 –
11 h 50
|
10
|
17 h 00 –
17 h 50
|
2. Cấu trúc
TKB kỳ II (2014-2015)
2.1. Môn học có cấu trúc đủ : Lớp lý
thuyết (LT) + Lớp bài tập (BT/TH) == > Sinh viên đủ lớp lý thuyết (LT) và
lớp bài tập (BT/ TH).
Cách đăng ký (LT+BT) : Tích đủ lớp LT
và lớp BT/TH cùng môn + cùng các môn khác === > bấm ”Lưu”
Sinh viên có
thể lựa chọn lớp LT và lớp BT/TH khác nhau không nhất thiết phải cùng một nhóm
lớp LT (đăng ký chéo giữa các lớp BT và LT).
2.2. Lớp tín
chỉ có ký hiệu (K64, K63, K62), có chỉ số là : 1, 2,..n_LT == > đó là các môn chung
Lớp tín chỉ có
ký hiệu giống các môn chung và có ký hiệu tên khoa === > đó là các môn thuộc
chuyên ngành từng khoa. Chỉ số ký hiệu LT/TH/BT == > lớp thuộc lý thuyết/TH/BT.
Ví dụ Poli
201-K63.1_LT
=== > Poli 201: mã môn ; K63 : Học và thi theo kế hoạch K63; 1_LT :
Lớp số 1 lý thuyết. Ví dụ PHYS 318-K62 SPLy.2_TH.1 == > SPLy.2_TH.1
có nghĩa là lớp TH số 2 thuộc lớp lý thuyết số 1 thuộc khoa vật lý chuyên ngành
sư phạm.
2.3. Một số
môn học thuộc chuyên ngành, môn chung có trong TKB, nhưng các thông tin chưa
đầy đủ, ví dụ như: Khóa luận, Rèn luyện NVSP, Thực tế, Thực địa, vv
... là các môn thuộc nhóm ngoại
khóa hoặc thực tập, thực tế, thực địa == > Sinh viên phải đăng ký học các môn này, vì
nó nằm trong khối kiến tích lũy tín chỉ.
2.4. Môn học
chuyên ngành các khoa có ký hiệu :
Mã môn + Tên (K61/62/63/64)+Tên (SP/CLC/CN)
+Tên khoa (Văn/Toán/ ..) + (LT/ TH/ BT).
2.5. Các môn chung .
TT
|
Tên môn
|
Ký hiệu tên
|
Số
tín chỉ
|
Sinh viên đăng
ký
|
1
|
Nguyên lý cơ
bản của
CN Mác – Lê
nin 1
|
POLI 101
|
2
|
K61, K62, K63, K64
|
2
|
Nguyên lý cơ
bản của
CN Mác – Lê
nin 2
|
POLI 201
|
3
|
K61, K62, K63, K64
|
3
|
Tư tưởng Hồ
Chí Minh
|
POLI 202
|
2
|
K61, K62, K63, K64
|
4
|
Đường lối CM
của ĐCS VN
|
POLI 301
|
3
|
K61, K62, K63, K64
|
5
|
T. Anh 2
T. Pháp 2
T. Trung 2
T. Nga 2
|
ENGL102
FREN
102
CHIN 102
RUSS 102
|
3
|
K61, K62, K63, K64
|
6
|
Tâm lý học
|
PSYC 201
|
3
|
K61, K62, K63
|
7
|
Giáo dục học.
|
PSYC 202
|
4
|
K61, K62, K63
|
8
|
Giáo dục học
|
PSYC 102
|
3
|
K64
|
9
|
T. Pháp chuyên ngành
T. Trung chuyên ngành
T.Nga chuyên ngành
|
FREN 211
CHIN 211
RUSS 211
|
2
|
K61, K62, K63
|
10
|
Âm nhạc
Mỹ học GD thẩm mỹ
Kỹ năng giao tiếp
|
MUSI 109
POLI 109
PSYC 109
|
2
|
K61, K62, K63
|
11
|
Tin học đại cương
|
COMP
(101,102,103)
|
2
|
K61, K62, K63,
K64(cư nhân)
|
12
|
Rèn luyện NVSP
thường xuyên
|
COMM 001
|
3
|
K64
|
13
|
Thực tập sư phạm 1
|
COMM 011
|
2
|
K62
đăng ký theo đoàn do khoa đã bố trí
|
|
|
|
|
|
2.6. Các môn chung không tính điểm tích lũy tín chỉ (Cấp chứng chỉ
điều kiện tốt nghiệp)
TT
|
Tên môn
|
Ký hiệu tên
|
Số
tín chỉ
|
Sinh viên
đăng ký
|
1
|
Giáo dục thể chất 1,2,3,4
|
Mã là: PHYE (101,102,201,202)
|
1
|
K62,K61
|
2
|
Giáo dục thể
chất 4
|
Mã theo câu lạc
bộ tự chọn
|
2
|
K63
|
3
|
Giáo dục thể
chất 2
|
Mã PHYE 102(BD,BC,
BR, ..)
|
3
|
K64
|
3. Khuyến cáo
dành cho sinh viên.
3.1. Sinh viên
nên xem trước khung chương trình của khoa/chuyên ngành mình học (Xem trong
trang : daotao.hnue.edu.vn).
3.2. Nghiên cứu
kỹ TKB khoa/chuyên ngành mình học và TKB các môn chung toàn trường === > xem
trên trang Web: hnue.edu.vn hoặc tại
văn phòng Khoa.
3.3. Trước khi đăng ký, sinh viên nên đổi Pass và không nên cho bạn bè
biết, bảo quản mật khẩu trong suất quá trình đăng ký tín chỉ .
3.4. Sinh viên nên kẻ TKB cá nhân phác thảo (xem mẫu), sau đó ghi nháp
môn học.
Tiết/Thứ
|
Thứ
2
|
Thứ
3
|
Thứ
4
|
Thứ
5
|
Thứ
6
|
Thứ
7
|
CN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Sinh viên
nên tự đăng ký TKB cá nhân của mình, khi bấm ”LƯU” sau đó kiểm tra lại TKB
xem đã thành công chưa.
3.6. Sinh viên
không nên đăng ký theo phong trào, mà nên đăng ký học theo khả năng của chính
mình (xác định rõ mục tiêu cho từng kỳ
học).
3.7. Sinh viên vướng
mắc, khó khăn trong quá trình đăng ký === > Nên nhờ giáo viên chủ nhiệm, giáo vụ khoa, để tư vấn
và trợ giúp trước khi đến phòng Đào tạo.
Sinh viên có
thể gửi thắc mắc, tư vấn vào email : diepnd@hnue.edu.vn
để nhận phúc đáp. Số điện thoại, email === Xem trang : daotao.hnue.edu.vn
3.8. Sinh viên
nên đăng ký TKB theo mức ưu tiên như sau:
Môn chuyên ngành ===
> Môn chung
Môn học
lại === > môn học đi, học cải thiện (D) == > Thực tập, Rèn luyện
..
Môn là điều
kiện tiên quyết cho nhiều môn === > môn bị rằng khác == > ...
Môn tính điểm
tích lũy === > môn cấp chứng chỉ (GD
thể chất, GD QP)
3.9. Khi đã
đăng ký xong TKB, nên ”LƯU” lại vào máy hặc IN ra (yêu cầu để nguyên ngày, giờ ,
biểu tượng không chỉnh sửa) để làm căn cứ pháp lý.
3.10.Trong 2
tuần đầu tiên của học kỳ, sinh viên nên yêu cầu giáo viên điểm danh theo
danh sách do giáo vụ khoa in ra từ phần mềm tín chỉ. Nếu sinh viên phát hiện
ra không có tên đúng lớp mình đăng ký học thì phản ánh ngay đến phòng Đào
tạo (P 209, Hiệu bộ, hoặc gủi email: diepnd@hnue.edu.vn).
4. Phòng Đào
tạo đề nghị giáo vụ, giáo viên chủ nhiệm các khoa.
4.1. Trong thời
gian sinh viên đăng ký tín chỉ luôn trực tại văn phòng khoa để giải quyết các
vấn đề phát sinh về TKB
4.2. Các khoa
nên tạo điều kiện mở các phòng máy tính có mạng Internet cho sinh viên đăng ký
tín chỉ.
-------------------------------------------------------------------------
Điện thoại và email sinh viên cần liên hệ
Stt
|
Khoa
|
Họ và tên giáo vụ
|
Điện thoại
|
Email
|
1.
|
Khoa Toán
|
Bà Thuỷ
|
0915509969
|
<thuy.gvtoan@yahoo.com.vn>
|
2.
|
Khoa CNTT
|
Bà Hà
|
0914764730
|
ttha@hnue.edu.vn
|
3.
|
Khoa Lý
|
Bà V.Anh
|
0982355589
|
dtvanh@hnue.edu.vn
|
4.
|
Khoa Văn
|
Bà Nguyên
|
0903252899
|
ntnguyen1111@yahoo.com.vn
|
5.
|
Khoa Sử
|
Ông Bằng
|
0912128428
|
<bangkhoasu@yahoo.com.vn>
|
6.
|
Khoa GD Đặc biệt
|
Bà Yến
|
0985928585
|
<yenphamhai12@gmail.com>
|
7.
|
Khoa GD Quản
lý
|
Bà Vân Anh
|
0983215455
|
<vananh@hnue.edu.vn>
|
8.
|
Khoa VNH
|
Bà Bích Vân
|
0945823307
|
tranvanvnh@gmail.com>
|
9.
|
Khoa Tiếng Anh
|
Bà Huyền
|
0989143174
|
<huyenntt@hnue.edu.vn>
|
10
|
Khoa Nghệ thuật
|
Bà Trang
|
0979336113
|
<daothutrang.1983@gmail.com>
|
11.
|
Khoa Mầm Non
|
Bà Hà
|
0985178669
|
<phha1973@yahoo.com>
|
12.
|
Khoa Tiểu học
|
Bà Thường
|
0983435119
|
<thuongtieuhoc@yahoo.com.vn>
|
13.
|
Khoa GDTâm Lý
|
Bà Trà
|
0989388633
|
vuthikhanhlinh@gmail.com
|
14.
|
Khoa Tiếng Pháp
|
Bà Quyên
|
0988820345
|
<quyencd@hnue.edu.vn>
|
15.
|
Khoa GD Thể Chất
|
Ông Tùng
|
0915005939
|
<tungdd@hnue.edu.vn>
|
16
|
Khoa SP Kỹ
thuật
|
Bà Tú
|
0982199845
|
<vucamtu88@gmail.com>
|
17.
|
Khoa GD QP
|
Ông Sơn
|
0918477098
|
<sonln@hnue.edu.vn>
|
18.
|
Khoa Địa
|
Bà Bình
|
0974604559
|
<binh.hnue@gmail.com>
|
19.
|
Khoa GD Chính
trị
|
Bà Mai
|
0988653603
|
<maipn@hnue.edu.vn>
|
20.
|
Khoa Hoá
|
Bà Liên
|
0983913771
|
<thuyliendhsphn@gmail.com>
|
21.
|
Khoa Sinh
|
Bà Tuyết
|
0989136508
|
tuyettta@yahoo.com,
|
22.
|
Khoa Triết
học
|
Bà Hương
|
0989660431
|
k.triethoc@hnue.edu.vn
|
23.
|
Khoa CTXH
|
Bà Thư
|
0977531878
|
anhthuthuclan@yahoo.com
|
24.
|
BM Tiếng Nga
|
Bà Hương
|
0983680911
|
k.tiengnga@hnue.edu.vn
|
25
|
BM Tiếng
Trung
|
B. Linh
|
0943924919
|
ttq@hnue.edu.vn
|
PHÒNG ĐÀO TẠO