Thông báo khẩn
- TKB khoa Hóa học chưa hoàn thiện, vì giáo vụ khoa nộp muộn quá cho nên SV chưa đăng ký được.
- Đối với SV K59, K60 không có lớp học Tiếng Nga, Tiếng Pháp chuyên ngành riêng biệt, thì đăng ký học vào lớp có mã Rus 211 và Fre 211
*) SV cần hỗ trợ về mật khẩu, đề nghị gặp thày Nguyên (P203 - Đào tạo), email :vunguyen@hnue.edu.vn, tel: 0985036666; 04.37547823 bấm 216
Xem TKB kỳ II năm học 2011-2012 : http://hnue.edu.vn/Daotao
1. Thời
gian đăng ký TKB kỳ II năm học 2011-2012.
Nhà trường mở cổng điện tử để sinh viên đăng ký tín chỉ như sau:
- Từ 13h00 ngày 14/12/2011: Cho sinh
viên K59 đăng ký học đi và học lại
- Từ 13h00 ngày 16/12/2011: Cho sinh
viên K60 đăng kýhọc đi và học lại
- Từ 18/12/2011: Cho phép cả K59,
K60 đăng ký cùng lúchọc đi và học lại
- Từ ngày 02/01/2012 : Cho sinh
viên K61 đăng ký
Lưu ý: Vì thời gian đăng ký
dài, SV có thể phân bổ thời gian đăng ký một cách hợp lý để tránh quá tải vào
các giờ cao điểm. SV nên đến trường (Thư viện, Khoa, P.Đăng ký tín chỉ tại nhà
V) để thực hiện đăng ký và được cố vấn học tập của khoa trợ giúp.
2. Cấu trúc và
đặc điểm TKB kỳ II (2011-2012)
2.1. Mục đích xây dựng TKB theo hệ thống tín chỉ.
- TKB là tổ hợp các môn học nằm trong chương trình đào tạo các
ngành, các khoa trong hệ thống tín chỉ, được thực hiện trong một kỳ
học, nhằm tạo ra một quy trình đào tạo hoàn thiện, giúp cho người
học tích lũy đủ kiến thức thông qua hoạt động của người dạy.
- TKB mang tính pháp lệnh để người học và người dạy thực hiện
mục đích nói trên.
2.2. Cơ sở xây dựng TKB kỳ II (2011-2012).
- Căn cứ Quyết đinh số 43/2007/QĐ –BGD ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ –ĐHSPHN ngày 30/9/2009 của Hiệu
trưởng Trường ĐHSP Hà Nội;
- Căn cứ kế hoạch đào tạo năm học 2011-2012 ngày 25/4/2011 của Hiệu
trưởng Trường ĐHSPHN ký duyệt ;
- Căn cứ khung chương trình các chuyên ngành, các khoa được Hiệu
trưởng trường ĐHSP Hà Nội phê duyệt năm 2009;
- Căn cứ vào chất lượng, số lượng, đặc thù sinh viên của tường
chuyên ngành, tường khoa;
- Căn cứ vào chất lượng, số lượng đội ngũ giáo viên của từng
khoa, từng chuyên ngành;
- Căn cứ vào cơ sở hệ thống lớp học, giảng đường, phòng thí
nghiệm, phòng thực hành, sân vận động, thư viện của trường ĐHSP Hà
Nội hiện nay;
- Căn cứ vào hệ thống Internet của trường, của khoa, vv ...;
- Căn cứ vào chất lượng các dịch vụ hỗ trợ cho công tác đào tạo theo
học chế tín chỉ;
2.3. Cấu trúc TKB kỳ II (2011-2012)
- TKB kỳ II (2011-2012) chia làm 2 phần chính : Các môn học thuộc
khối kiến thức chung và các môn học thuộc khối kiến thức chuyên
ngành. Các môn học thuộc khối kiến thức chung, bao gồm: các môn bắt
buộc và tự chọn. Các môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành, bao
gồm: các môn bắt buộc và tự chọn kiến thức chuyên ngành.
- Môn GD Quốc phòng sẽ có thông báo sau
2.4. Đặc điểm về TKB kỳ II (2011-2012)
- Các môn học có ký hiệu (K59, K60, K61).số 1, 2,..n_LT, là các môn thuộc khối kiến thức chung,
tên lớp tín chỉ 1 hoặc 2 thuộc lý thuyết (ví dụ Poli 201-K61.1_LT). Ký hiệu
K59, K60, K61 có thêm tên khoa viết tắt là chỉ các môn thuộc chuyên
ngành.
- Các môn thuộc khối kiến thức chung, thì sinh viên K59, K60, K61 có
thể đăng ký cùng nhau, không phân biệt, không ngăn chặn, miễn sao khung
chương trình và các điều kiện trong Quy chế cho phép. Nếu SV K59, K60
đăng ký các môn thuộc K61 thì thời gian học bắt đầu là 06/02/2012 (học cùng,
thi cùng K61).
- Một số môn chuyên ngành trong TKB tín chỉ có xuất hiện, nhưng
thông tin chưa đầy đủ, ví dụ như môn Rèn luyện NVSP, Thực tập sư phạm,Thực tế, Thực địa,
Ngoại khóa là các môn do khoa tự bố trí thời gian, địa điểm cho sinh
viên khoa mình vào thời gian thích hợp (không trùng với lịch học chính).
Những môn này SV vẫn phải đăng ký, vì nó nằm trong khối kiến thức
bắt buộc có tính số lượng tích lũy tín chỉ.
- Các môn GD Thể chất (1, 2, 3, 4) không có điều kiện tiên quyết
ràng buộc với nhau, SV học đi có quyền đăng ký bất kỳ một trong 4 môn GD Thể
chất (1,2,3,4). Có nghĩa rằng, SV chỉ đăng ký một môn GD Thể chất/ 1 kỳ,
không cho phép đăng ký học đi 2 môn GD Thể chất/1 kỳ. SV học lại môn GD
Thể chất thì đăng ký cùng đợt đăng ký.
2.5. Một số khuyến cao dành cho sinh viên K59, K60, K61 trước khi đăng
ký tín chỉ.
- Sinh viên nên bảo quản mật khẩu của mình, không nên cho nhiều
người biết, không nên dùng mật khẩu gốc (K61, K60 nhận thẻ mới về cần phải thay đổi mật khẩu ngay)
- Sinh viên nên tự nghiên cứu và đăng ký TKB cho mình, không nên đăng
ký theo phong trào số đông. Nếu không rõ, hoặc vướng mắc, khó khăn về
đăng ký TKB, nên gọi đến cố vấn học tập của khoa mình để được trợ
giúp (số điện thoại, email cố vấn học tập đã công khai trên trang
daotao.hnue.edu.vn)
- Sinh viên nên đăng ký TKB theo mức ưu tiên sau:
+ Đăng ký các môn chuyên ngành trước ==>
các môn chung bắt buộc ==> các môn chung tự chọn sau.
+ Đăng ký các môn là điều kiện tiên quyết
cho nhiều các môn ở kỳ học sau.
+ Đăng ký các môn chuyên ngành học lại trước
==> các môn chung học lại sau ==> tiếp theo các môn học đi.
- Sinh viên K60, K61 thuộc ngành SP nên đăng ký học môn GD học và Tâm
lý trước đợt đi kiến tập sư phạm, vì nó hỗ trợ cho chuyên môn (xem kế hoạch
đào tạo).
- Khi đã đăng ký xong TKB cá nhân của mình, SV nên in ra (yêu
cầu để nguyên ngày, giờ in) và xin chữ ký cố vấn học tập hoặc
giáo vụ khoa sau đó lưu lại làm căn cứ pháp lý.
- Trong 2 tuần đầu tiên của năm học, SV nên kiểm tra lại danh sách
trên lớp do giáo vụ các khoa in ra cho giáo viên điểm danh, nếu không
có tên thì phải phản ánh đến cố vấn học tập của khoa mình để được
hỗ trợ hoặc phản ánh phòng Đào tạo (P 209, Hiệu bộ, hoặc gủi email:
diepnd@hnue.edu.vn), không được để quá thời gian mà Quy chế quy định.
3. Phòng
Đào tạo đề nghị giáo vụ các khoa thông báo nội dụng trên đến sinh viên của khoa mình biết để thực
hiện việc đăng ký TKB cá nhân kỳ II năm học 2011-2012 được tốt. Các cố vấn học
tập đã được Trưởng khoa lựa chọn và lập danh sách gửi lên phòng Đào tạo, phải
có trách nhiệm trực trong thời gian sinh viên đăng ký tín chỉ (từ 14/12/2011
đến hết đợt) và phải tư vấn cho sinh viên của khoa mình khi cần trợ giúp.
PHÒNG ĐÀO TẠO
Cố vấn học tập các khoa hỗ trợ sinh viên
1. Khoa Giáo dục Tiểu học.
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thủy Chung
|
1983
|
Nữ
|
ThS
|
Tự
nhiên
|
0919341489
|
nguyenthuychung09@gmail.com
|
2
|
Quản
Hà Hưng
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
Thực
hành SP
|
0912514718
|
hunghieu1979@yahoo.com
|
3
|
Trần
Thùy Dung
|
1988
|
Nữ
|
CN
|
Tâm
lý GD
|
0983088254
|
dung_k56gdth@yahoo.com.vn
|
2. Khoa Quản lý Giáo dục.
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thị Ngọc Liên
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
CSKHQLGD
|
0986267882
|
lienqlgd@gmail.com
|
2
|
Vũ
Thị Mai Hường
|
1985
|
Nữ
|
ThS
|
CSKHQLGD
|
0977277604
|
huongvtm@hnue.edu.vn
|
3. Khoa Việt Nam học.
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Hồ
Công Lưu
|
1981
|
Nam
|
ThS
|
Lịch
sử
|
0914.13.62.43
|
Congluu8981@yahoo.com
|
2
|
Nguyễn
Thị Mỹ Hạnh
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch
sử
|
0936.12.18.16
|
myhanhvnh@gmail.com
|
3
|
Trần
Thị Hồng Nhung
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
Địa
lý – Du lịch
|
0912.79.59.53
|
trannhungvnh@gmail.com
|
4. Khoa SP Tiếng Pháp
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Hà
Minh Phương
|
|
Nữ
|
Cử
nhân
|
TH
tiếng
|
0903269090
|
haminhphuong@gmail.com
|
5. Khoa Vật lý
6. Khoa Sinh học
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Điêu
Thị Mai Hoa
|
1974
|
Nữ
|
TS
|
Sinh
lý thực vật - UD
|
0983513916
|
dieumaihoa@gmail.com
|
2
|
Trần
Khánh Ngọc
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
PPGD
|
0989132413
|
ngoctunga1@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Xuân Lâm
|
1974
|
Nam
|
ThS
|
Sinh
lý thực vật - UD
|
0913004473
|
lamnx@gmail.com
|
4
|
Nguyễn
Đức Tuấn
|
1957
|
Nam
|
ThS
|
Thực
vật
|
0913309524
|
tuannd02@yahoo.com.vn
|
5
|
Phan
Duệ Thanh
|
1975
|
Nữ
|
TS
|
CN
sinh học vi sinh
|
01646371808
|
phanduethanh@gmail.com
|
7. Khoa Triết học
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Trình
độ
|
Bộ
môn
|
Số
điện thoại
|
Email
|
1
|
Phạm Thị Quỳnh
|
1976
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch sử triết học
|
0903249980
|
quynhphan1@yahoo.com
|
2
|
Nguyễn Văn Thỏa
|
1985
|
Nam
|
CN
|
Lịch sử triết học
|
0984972171
|
vanthoatht07@gmail.com
|
3
|
Trần Thị Hà Giang
|
1987
|
Nữ
|
CN
|
Triết học Mác-Lênin
|
|
hagiangdhsphn@gmail.com
|
8. Khoa GD Chính trị
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Trần
Mai Phương
|
1959
|
Nữ
|
TS
|
Kinh
tế CT
|
0912750958
|
|
2
|
Mai
Thị Tuyết
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
G.dục
C.dân
|
0915151027
|
|
3
|
Hoàng
Thị Thuận
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
G.dục
C.dân
|
0989927867
|
|
4
|
Trần
Thị Thu Huyền
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
CNXHKH
|
0948881181
|
|
5
|
Trần
Thị Thanh Hương
|
1976
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch
sử Đảng
|
0912787121
|
|
6
|
Dương
Thị Thuý Nga
|
1970
|
Nữ
|
ThS
|
Phương
pháp
|
0912177041
|
|
9. Khoa Ngữ Văn
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đinh
Minh Hằng
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
2
|
0917659779
|
dinhminhhangvn@gmail.com
|
2
|
Nguyễn
Minh Thương
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
2
|
0989060992
|
minhshangrs@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Thị Nương
|
1966
|
Nữ
|
TS
|
VHVN
1
|
0989956589
|
nuonghd@yahoo.com.vn
|
4
|
Nguyễn
Thu Hương
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
1
|
01256556899
|
Daquynd-daquynd@yahoo.com
|
5
|
Nguyễn
Việt Hùng
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
VHVN
1
|
0989209917
|
viethungsphn@yahoo.com
|
6
|
Nguyễn
Mai Liên
|
1970
|
Nữ
|
TS
|
VHNN
|
0936170688
|
Mailien.edu@gmail.com
|
7
|
Trần
Kim Phượng
|
1970
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0912166677
|
Tkphuong70@yahoo.com
|
8
|
Nguyễn
Thị Mai Chanh
|
1968
|
Nữ
|
TS
|
VHNN
|
01672557799
|
maichanhnguyen@yahoo.com.vn
|
9
|
Nguyễn
Văn Hiếu
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
VHVN
2
|
0983698379
|
hieukhoavan@yahoo.com.vn
|
10
|
Vũ
Tố Nga
|
1968
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0912043486
|
ngavuto@yahoo.com.vn
|
11
|
Lê
Trà My
|
1969
|
Nữ
|
TS
|
LLVH
|
0902286322
|
nhimtimy@gmail.com
|
12
|
Đặng
Hảo Tâm
|
1965
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0914568339
|
Haotam65@yahoo.com.vn
|
13
|
Nguyễn
Tú Mai
|
1977
|
Nữ
|
ThS
|
Hán
Nôm
|
0912301730
|
tumai@hnue.edu.vn
|
14
|
Đỗ
Thu Hà
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
Hán
Nôm
|
0979408889
|
Dothuhasp@yahoo.com
|
10. Khoa Địa Lý
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Ngô
Thị Hải Yến A
|
|
Nữ
|
TS
|
PPDH
|
0983733969
|
|
2
|
Nguyễn
Thị Thu Hiền
|
|
Nữ
|
ThS
|
ĐLTN
|
01693822637
|
|
3
|
Nguyễn
Khắc Anh
|
|
Nam
|
ThS
|
ĐLKT
|
01686539680
|
|
4
|
Kiều
Văn Hoan
|
|
Nam
|
ThS
|
GS&VT
|
0912341464
|
|
5
|
Nguyễn
Ngọc Ánh
|
|
Nam
|
ThS
|
Bản
đồ
|
0982579126
|
|
11. Khoa GD Mầm Non
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đỗ
Thị Minh Liên
|
1959
|
Nữ
|
PGS.TS
|
GD
Trí tuệ
|
0904065669
|
Lien.dominh@gmail.com
|
2
|
Đinh
Thanh Tuyến
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
GD
ngôn ngữ
|
0989055424
|
thanhtuyenhue@gmail.com
|
12. Khoa Tâm lý GD
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Trình
độ
|
Bộ
môn
|
Điện
thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
Lí luận dạy học
|
0912863444
|
hongnt@hnue.edu.vn
|
2
|
Vũ Thị Khánh Linh
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
TLH lứa tuổi
|
0916069369
|
linhvk@hnue.edu.vn
|
3
|
Hồ Thị Nhật
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
Lí luận giáo dục
|
0986007738
|
thesmallsun2004@yahoo.com
|
4
|
Hoàng Anh Phước
|
1977
|
Nữ
|
ThS
|
TLH đại cương
|
0983771216
|
phuocha@hnie.edu.vn
|
13. Khoa GD Đặc Biệt
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1984
|
Nữ
|
CN
|
GD hòa nhập
|
972119281
|
nguyenthihoa2983@yahoo.cm
|
2
|
Nguyễn Minh Phượng
|
1984
|
Nữ
|
CN
|
GD hòa nhập
|
986386959
|
hoaphuongrucchay@yahoo.com
|
14. Khoa Tiếng Anh
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Lưu
Thị Kim Nhung
|
1972
|
Nữ
|
ThS
|
THT
|
0912391458
|
luu_nhung72@yahoo.com
|
2
|
Trần
Hương Quỳnh
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
NNH
|
0947188088
|
quynhth@hnue.edu.vn
|
3
|
Trần
Ngọc Giang
|
1985
|
Nữ
|
ThS
|
THT
|
0985435711
|
giangdhsp1526@gmail.com
|
4
|
Thái
Thị Cẩm Trang
|
1974
|
Nữ
|
ThS
|
PPGD
|
0989199818
|
trangthaicam@yahoo.com
|
15. Khoa Nghệ thuật
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đặng
Thị Hải Yến
|
1972
|
Nữ
|
ThS
|
Âm nhạc
|
0988567178
|
yendth@hnue.edu.vn
|
2
|
Trần
Hương Giang
|
1978
|
Nữ
|
ThS
|
Âm nhạc
|
0989583278
|
giangth@hnue.edu.vn
|
3
|
Phạm
Đình Bình
|
1973
|
Nam
|
ThS
|
Mỹ thuật
|
0936852199
|
binhpd@hnue.edu.vn
|
4
|
Nguyễn
Tuấn Khoa
|
1975
|
Nam
|
CN
|
Mỹ thuật
|
0903277677
|
khoant@hnue.edu.vn
|
16. Khoa Công tác xã hội
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thị Mai Hồng
|
1963
|
Nữ
|
TS
|
|
0985810005
|
lovemyhusband-pp@yahoo.com
|
2
|
Tô
Phương Oanh
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
|
0988768469
|
tophuongoanh@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Thị Mai Phương
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
|
0903419066
|
maihuong2211@gmail.com
|
4
|
Ngô
Thị Thanh Mai
|
1979
|
Nữ
|
CN
|
|
0983552425
|
Ntmai235@gmail.com
|
17. Khoa GD Quốc phòng
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Ngọc Cư
|
1959
|
Nam
|
CN
|
|
0988684325
|
cunn@hnue.edu.vn
|
2
|
Vũ
Văn Khải
|
1958
|
Nam
|
CN
|
|
0978561033
|
khaivv@hnue.edu.vn
|
3
|
Nguyễn
Văn Toàn
|
1973
|
Nam
|
CN
|
|
0982027973
|
toannv@hnue.edu.vn
|
4
|
Đoàn
Xuân Quyết
|
1977
|
Nam
|
CN
|
|
0439948535
|
quyetdx@hnue.edu.vn
|
18. Khoa SP Kỹ thuật
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Đối tượng tư
vấn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Cao Đằng
|
|
K59 A
|
0978132336
|
dang@hnue.edu.vn
|
2
|
Dương
Hoàng Oanh
|
|
K60 A
|
0904344538
|
|
3
|
Vũ
Thị Ngọc Thúy
|
|
K61 A
|
0916524425
|
|
4
|
Nguyễn
Cẩm Thanh
|
|
K59 C
|
0904334428
|
thanhspkt@yahoo.com
|
5
|
Nguyễn
Thị Hoàng Yến
|
|
K60 C
|
0978409687
|
hoangyenspkt@gmail.com
|
6
|
Nguyễn
Thị Thanh Huyền
|
|
K61 C
|
0975498998
|
kitispkt@yahoo.com
|
19. Khoa Công nghệ thông tin (Số điện thoại : 0903209524; 0914764730)
20. Khoa Toán học (Số điện thoại : 0904217240;
0915509969)
21. Khoa GD Thể chất (Số điện thoại : 0977556686; 0915005939)
22. Khoa hóa học (Số điện thoại : 0912318021)
23. Khoa Lịch sử (Số điện thoại : 0982001903; 0912128428)