1. Đặc điểm TKB kỳ II năm học 2016-2017.
- TKB có các nhóm môn kiến thức sau :
+ Nhóm
môn môn chung
+ Nhóm
môn chuyên ngành
+ Nhóm
môn không tính điểm tích lũy: Giáo dục thể chất; GD Quốc phòng
-
TKB khóa K63 ngành sư phạm, ngoài các môn học theo chương trình của từng chuyên
ngành đào tạo, có một số môn học K63 cùng tên, khác mã môn với K64, K65, K66 == > sẽ phải học ghép cùng với môn K64,
K65, K66.
-
Môn học trong TKB có đủ 2 thành phần: Lý thuyết và Thực hành/Bài tập, yêu cầu sinh
viên phải đăng ký đồng thời đầy đủ cả lớp Lý thuyết và Thực hành. Sinh
viên có thể đăng ký lớp Lý thuyết này và đăng ký lớp Thực hành/BT lớp lý thuyết
khác đều hợp lệ.
-
Môn học có ký hiệu K63/K64/K65/K66 == > Lịch học, lịch thi theo kế hoạch của
khóa đó.
-
Môn học Tiếng Anh K66 chia theo mức A0, A1, A2 === > Sinh viên K66 đăng ký
Học phần 2 Tiếng Anh theo các bậc đã học ở kỳ I.
-
Sinh viên K63, 64, 65 học lại, học đi, học cải thiện đăng ký cùng thời gian
theo đợt.
-
Sinh viên K63, K64: Bắt đầu đăng ký ngày 12/12 -- > 24/12/2016; Chỉnh sửa
TKB từ 26/12 -- > 31/12.
-
Sinh viên K65,K66: Bắt đầu đăng từ ngày 02/01-- >14/01/2017; Chỉnh sửa TKB
từ 16/01-- > 21/01/2017
2. Cấu trúc TKB kỳ II năm 2016 - 2017
a). Nhóm môn chung
TT
|
Tên môn
|
Ký hiệu tên
|
Số
TC
|
Phạm vi
|
1
|
Nguyên
lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 1
|
POLI
101
|
2
|
K66,
K65, K64, K63
|
2
|
Nguyên
lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 2
|
POLI
201
|
3
|
K66,
K65, K64, K63
|
3
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI
202
|
2
|
K66,
K65, K64, K63
|
4
|
Đường
lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
POLI
301
|
3
|
K66,
K65, K64, K63
|
5
|
Tâm
lý học giáo dục
|
PSYC
101
|
4
|
K64,
K65, K66
|
6
|
Giáo
dục học
|
PSYC
102
|
3
|
K64, K65,
K66
|
7
|
Giao
tiếp sư phạm
|
PSYC 104
|
2
|
K64,
K65, K66
|
8
|
Rèn
luyện NVSP
|
COMM
001
|
3
|
K64,
K65, K66
|
9
|
- Thực tập 1 (K64)
-Thực tập 2 (K63)
|
Phòng ĐT sẽ gán vào hệ thống theo đoàn khoa đã chia
|
|
Sinh viên không phải đăng ký
|
10
|
Ngoại
ngữ 2 (Pháp, Nga, Trung)
|
Mã
+ 102
|
4
|
K66,
K65, K64, K63
|
11
|
Tiếng
Anh 2 (A0, A1, A2)
|
ENGL
102(A0,A1,A2)
|
3
|
K66
|
12
|
T.Pháp,Nga,Trung
(Chuyên ngành)
|
FREN,RUSS,CHIN+211
|
2
|
K66,
K65, K64, K63
|
13
|
Âm
nhạc; Mỹ học GD thẩm mỹ; Kỹ năng giao tiếp
|
MUSI,
POLI, PSYC +109
|
2
|
K66, K65, K64, K63
|
14
|
Tin
học đại cương
|
COMP
103
|
2
|
K66, K65, K64, K63
|
*). Một số môn TKB không hoàn thiện nhưng sinh viên bắt buộc phải đăng ký : Khóa luận tôt nghiệp; Thực tế chuyên môn; Thực địa; Ngoại khóa
b).
Nhóm môn chuyên ngành == > Môn học có gắn ký hiệu tên khoa
c). Nhóm
môn không tính điểm tích lũy tín chỉ: Giáo dục thể chất.
3. Một số gợi ý giúp sinh viên đăng ký tín
chỉ hiệu quả.
Bước 1: Xác định mục tiêu học tập cho học Kỳ II năm 2016 – 2017 (Học gì ?; Học như thế nào ? ; Cách xác lập
TKB ?)
Bước 2: Xây dựng ý tưởng các môn sẽ học và nghiên cứu ký các môn có
trong TKB kỳ II năm 2016 - 2017
Bước 3: Tìm hiểu các yếu tố liên quan đến mục tiêu, ý tưởng các môn
sẽ học trong kỳ II .
+Nghiên cứu kỹ Chương trình đào tạo
của chuyên ngành đang theo học (xem trên trang : daotao.hnue.edu.vn)
+ Nghiên cứu tổng thể TKB kỳ II năm 2016 – 2017,
các môn chung/môn chuyên ngành (xem trên
trang : hnue.edu.vn)
+ Nghiên cứu Quy chế đào tạo (xem sổ tay sinh
viên), cân nhắc kỹ việc học cải thiện điểm D (xem lịch trình chi tiết thời gian
làm thủ tục hủy điểm D trên trang: daotao.hnue.edu.vn)
+ Tham vấn tư vấn giáo viên chủ nhiệm (cố vấn
học tập) hoặc cô giáo vụ khóa/ trợ lý đào tạo khoa
+ Thường xuyên xem các thông tin cập nhật trên
trang: daotao.hnue.edu.vn
Bước 4: Lập bảng TKB cá nhân (theo mẫu), sau đó ghi nháp tên các
môn học.
Tiết/Thứ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
CN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 5: Tiến hành đăng ký == > vào
phần mềm: daotao.hnue.edu.vn
Bước 6: Kiểm tra lại TKB cá nhân ===
> lưu lại
Bước 7: Phải đi học buổi đầu tiên của
từng môn để nhận lớp, nhận tên giáo viên và các thông tin khác bổ sung mới. Nếu
có thay đổi môn học, buổi học, sinh viên vào phần mềm điều chỉnh lại TKB cá
nhân ngay trong tuần đầu tiên và kiểm tra kỹ danh sách môn học trên phần mềm.
Bước 8: Lưu lại và chốt TKB cuối cùng
(hoàn thành)
4. Một số khuyến cáo
- Trong thời gian đăng ký === > Sinh viên nên
bảo quản mật khẩu (Pass) của mình.
- Không nên nhờ bạn bè đăng ký hộ TKB, nên tự
mình tìm hiểu các môn học và đăng ký.
- Khi đã đăng ký xong TKB của mình, sinh
viên nên in hoặc lưu lại (yêu cầu để nguyên ngày, giờ in) để làm căn cứ cho việc
thắc mắc sau này.
- Trong thời gian đăng ký tín
chỉ, sinh viên nên thường xuyên xem các thông tin trên trang daotao.hnue.edu.vn
để biết được các lớp hủy.
- Trong 2 tuần học đầu tiên,
sinh viên nên yêu cầu giáo viên điểm danh thường xuyên bằng danh sách in ra từ
phần mềm, nếu không có tên hoặc sai thì phải phản ánh ngay đến phòng đào tạo
(email: diepnd@hnue.edu.vn) để giải quyết.
- Sinh viên nên đăng ký TKB theo mức ưu tiên
sau:
+ Đăng ký các môn chuyên ngành trước ==>
các môn chung bắt buộc ==> các môn chung tự chọn.
+ Đăng ký các môn là điều kiện tiên quyết
cho nhiều các môn.
+ Đăng ký các môn chuyên ngành học lại
trước ==> các môn chung học lại sau ==> tiếp theo các môn học đi.
+ Sinh viên thuộc ngành SP nên đăng ký các
môn GD học và Tâm lý trước, vì nó hỗ trợ cho việc thực tập.
5. Kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017.
6. Danh sách giáo viên chủ nhiệm (cố vấn học tập) các khoa (danh sách BCN các khoa công bố)
TT
|
Khoa
|
Tên giáo vụ
|
Điện thoại
|
Email giáo vụ
|
1
|
Khoa Toán
|
Cô Thuỷ
|
0915509969
|
<thuy.gvtoan@yahoo.com.vn>
|
2
|
Khoa CNTT
|
Cô Hà
|
0914764730
|
ttha@hnue.edu.vn
|
3
|
Khoa Lý
|
Cô Vân Anh
|
0982355589
|
dtvanh@hnue.edu.vn
|
4
|
Khoa Văn
|
Cô Nguyên
|
0903252899
|
ntnguyen1111@yahoo.com.vn
|
5
|
Khoa Sử
|
Thày Bằng
|
0912128428
|
bangnv@hnue.edu.vn
|
6
|
Khoa GD Đặc Biệt
|
Cô Yến
|
0985928585
|
<yenphamhai12@gmail.com>
|
7
|
Khoa GD Quản
lý
|
Cô Vân Anh
|
0983215455
|
<vananh@hnue.edu.vn>
|
8
|
Khoa Việt Nam
học
|
Cô Vân
|
0945823307
|
tranvanvnh@gmail.com
|
9
|
Khoa Tiếng Anh
|
Cô Huyền
|
0989143174
|
<huyenntt@hnue.edu.vn>
|
10
|
Khoa Nghệ thuật
|
Thày Điền
|
01687469999
|
dienlh@hnue.edu.vn
|
11
|
Khoa Mầm Non
|
Cô Hà
|
0985178669
|
<phha1973@yahoo.com>
|
12
|
Khoa Tiểu học
|
Cô Thường
|
0983435119
|
<thuongtieuhoc@yahoo.com.vn>
|
13
|
Khoa GDTâm Lý
|
Cô Thuý
|
0945100696
|
thuyptd@hnue.edu.vn
|
14
|
Khoa Tiếng Pháp
|
Cô Quyên
|
0988820345
|
<quyencd@hnue.edu.vn>
|
15
|
Khoa GD Thể Chất
|
Thày Tùng
|
0915005939
|
<tungdd@hnue.edu.vn>
|
16
|
Khoa SP Kỹ
thuật
|
Cô Tú
|
0982199845
|
<vucamtu88@gmail.com>
|
17
|
Khoa GDQP-AN
|
Thày Sơn
|
0918477098
|
<sonln@hnue.edu.vn>
|
18
|
Khoa Địa
|
Cô Bình
|
0974604559
|
<binh.hnue@gmail.com>
|
19
|
Khoa LL Chính
trị
|
Cô Mai
|
0988653603
|
<maipn@hnue.edu.vn>
|
20
|
Khoa Hoá
|
Cô Liên
|
0969156262
|
<thuyliendhsphn@gmail.com>
|
21
|
Khoa Sinh
|
Cô Tuyết
|
0989136508
|
tuyettta@yahoo.com
|
22
|
Khoa Triết
học
|
Cô Hương
|
0989660431
|
chauanh061207@yahoo.com.vn
|
23
|
Khoa CTXH
|
Cô Thư
|
0977531878
|
anhthuthuclan@yahoo.com
|
24
|
BM Tiếng Nga
|
Cô Hương
|
0983680911
|
k.tiengnga@hnue.edu.vn
|
25
|
BM Tiếng
Trung
|
Cô Linh
|
0943924919
|
ttq@hnue.edu.vn
|
7. Lịch đăng ký tín chỉ.
- Từ ngày 12/12/2016 -- >
24/12/2016: Sinh viên K63, K64 bắt đầu đăng ký (xem giờ đăng ký chi tiết trên phân mềm)
- Từ ngày 02/12/2017 -- >
14/01/2017: Sinh viên K65, K66 bắt đầu đăng ký (xem giờ đăng ký chi tiết trên phân mềm)
Lịch trình đăng ký tín chỉ
TKB kỳ II năm học 2016-2017 (bao gồm đăng ký học đi và học lại).
I. Khóa K63, K64; Đợt 1: Từ
12/12/2016 ---- > 24/12/2016
Khóa
|
Tên khoa
|
Giờ
|
Ngày
|
K63
|
Toán học, SP
kỹ thuật, GD Đặc biệt, GD Quốc phòng
|
16h30 –>
23h00
|
12/12/2016
|
Ngữ Văn, GD
Tiểu học, GD Mầm non, Nghệ thuật
|
01h00 – >
9h00
|
13/12/2016
|
Vật lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
9h00 –
> 15h00
|
13/12/2016
|
Lịch sử,
GD Chính trị, Tâm lý, Việt nam học, Triết học, CTXH
|
15h00 –>
23h00
|
13/12/2016
|
Tiếng Anh,
Tiếng Pháp, QL Giáo dục, GD Thể chất,
|
01h00 - > 9h00
|
14/12/2016
|
K64
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt, GD Quốc phòng
|
9h00 –> 15h00
|
14/12/2016
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non, Nghệ
thuật
|
15h00 –> 23h00
|
14/12/2016
|
Vật lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh
học, Địa lý
|
01h00 - > 9h00
|
15/12/2016
|
Lịch sử, GD Chính trị, Tâm lý, Việt nam học, Triết
học, CTXH
|
9h00 – > 15h00
|
15/12/2016
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, QL Giáo dục, GD Thể chất,
|
15h00 –> 23h00
|
15/12/2016
|
K63,
K64
|
Tất cả các
khoa K63, K64 cùng đăng ký
|
8h00 --
> 23h00
|
16/12/2016 --> 24/12/2016
|
Đợt 2: Từ 26/12/2016 ---- > 31/12/2016
II. Khóa K65, K66; Đợt 1: Từ 02/01/2017 ---- > 14/01/2017
Khóa
|
Tên khoa
|
Giờ
|
Ngày
|
K65
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt, GD Quốc phòng
|
16h00 –> 23h00
|
02/01/2017
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non, Nghệ thuật
|
01h00 – > 9h00
|
03/01/2017
|
Vật lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh
học, Địa lý
|
9h00 – > 15h00
|
03/01/2017
|
Lịch sử, GD Chính trị, Tâm lý, Việt nam học, Triết
học, CTXH
|
15h00 –> 23h00
|
03/01/2017
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, QL Giáo dục, GD Thể chất,
|
01h00 - > 9h00
|
04/01/2017
|
K66
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt, GD Quốc phòng
|
9h00 –> 15h00
|
04/01/2017
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non, Nghệ
thuật
|
15h00 –> 23h00
|
04/01/2017
|
Vật lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh
học, Địa lý
|
01h00 - > 9h00
|
05/01/2017
|
Lịch sử, GD Chính trị, Tâm lý, Việt nam học, Triết
học, CTXH
|
9h00 – > 15h00
|
05/01/2017
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, QL Giáo dục, GD Thể chất,
|
15h00 –> 23h00
|
05/01/2017
|
K65,
K66
|
Tất cả các
khoa K65, K66 cùng đăng ký
|
8h00 --
> 23h00
|
06/01/2017 --> 14/01/201
|
Đợt
2: Từ 16/01/2017 ---- > 21/01/2017
PHÒNG ĐÀO TẠO