________________________________________________________________________________________________
Thông báo khẩn :
*) Do giảng đường nhà C sửa chữa, cải tạo == > Nhà trường chuyển các lớp học chuyên ngành K61, K62 khoa Toán và Công nghệ Thông tin từ nhà C đến giảng đường nhà K1, thời gian từ ngày 11/8/2014 đến ngày 06/09/2014 (Sinh viên xem chi tiết phòng học trong TKB cá nhân). Sau thời gian này sinh viên K61, K62 khoa Toán và Công nghệ Thông tin trở về giảng đường nhà C học bình thường va xem chi tiết phòng học trong TKB cá nhân.
*) Về việc đổi lịch tiếp sinh viên K61, K62, K63 ngày 02, 03/08/2014 để làm thủ tục học cải thiện điểm D tại phòng 111
nhà V == > Chuyển sang ngày 05, 06, 07, 08/08/2014, vì phòng Đào tạo có việc bận
*) Sinh viên K59, K60, K61, K62 học đi và học lại môn Giáo dục Quốc phòng đến văn phòng khoa GD Quốc phòng (Tầng 2 nhà A1, cô Hà : 04.39907833; 0982014977) để đăng ký học
A. Lịch trình đăng ký tín
chỉ TKB kỳ I năm học 2014-2015 (bao gồm đăng ký học đi và học lại).
Khóa
|
Tên khoa
|
Giờ
|
Ngày
|
K61
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
21/07/2014
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
21/07/2014
|
Vật lý, CN Thông tin, Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
22/07/2014
|
Lịch sử, GD Chính trị, Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
22/07/2014
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
22/07/2014
|
Việt nam học, Triết học, CTXH
|
11h30 – 14h30
|
22/07/2014
|
GD Thể chất, GD Quốc phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
22/07/2014
|
K63
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
22/07/2014
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
22/07/2014
|
Vật lý, CN Thông tin,
Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
23/07/2014
|
Lịch sử, GD Chính trị,
Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
23/07/2014
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp,
QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
23/07/2014
|
Việt nam học, Triết học,
CTXH
|
11h30 – 14h30
|
23/07/2014
|
GD Thể chất, GD Quốc
phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
23/07/2014
|
K61
|
Sau
16h30 ngày 23/07/2014 mở cổng tất cả các khoa K61 đăng ký đến 09/08/2014
|
K63
|
Sau
16h30 ngày 23/07/2014 mở cổng tất cả các khoa K63 đăng ký đến 09/08/2014
|
K62
|
Toán học, SP kỹ thuật, GD Đặc biệt
|
16h30 – 21h00
|
25/07/2014
|
Ngữ Văn, GD Tiểu học, GD Mầm non
|
21h00 – 24h 00
|
25/07/2014
|
Vật lý, CN Thông tin,
Hóa, Sinh học, Địa lý
|
01h00 – 6h00
|
26/07/2014
|
Lịch sử, GD Chính trị,
Tâm lý
|
6h00 – 8h30
|
26/07/2014
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp,
QL Giáo dục
|
8h30 – 11h30
|
26/07/2014
|
Việt nam học, Triết học,
CTXH
|
11h30 – 14h30
|
26/07/2014
|
GD Thể chất, GD Quốc
phòng, Nghệ thuật
|
14h30 – 16h30
|
26/07/2014
|
K62
|
Sau 16h30 ngày 26/07/2014 mở cổng tất cả các khoa
K62 đăng ký đến 09/08/2014
|
*) Kết thúc việc
đăng ký và điều chỉnh TKB cho K61, K62, K63
vào ngày 09/08/2014
*) Sinh viên K61, K62, K63
điều chỉnh và sửa sai lại TKB cá nhân, từ ngày 11/08/2014
đến 16/08/2014 (sinh viên điều chỉnh trên hệ thống mạng ).
*) Nhận đơn giải quyết khiếu nại và rút bớt
tín chỉ, từ ngày 18/08/2014 đến 22/08/2014 === > tại phòng 111 nhà V (trong giờ
hành chính).
*) Sinh viên K63 ngành sư phạm đăng ký bổ sung môn Kiến tập sư phạm (COMM 010) theo các lớp như sau :
Tên Khoa, ngành
|
Tên lớp
|
1.
SP Tin
|
COMM 010 - 1
|
2. SP Địa lý+ CLC Địa lý
|
COMM 010 - 2
|
COMM 010 - 3
|
3.
GD Đặc biệt
|
đi theo kế hoạch của khoa== > đăng ký vào lớp COMM 010 - K63GD Đặc biệt
|
4.
GD Mầm non + Tiếng Anh Mầm non
|
đi theo kế hoạch của khoa== > đăng ký vào lớp COMM 010 - K63GD Mầm non
|
5.
GD Quốc phòng
|
COMM 010 - 6
|
6.
GD Thể chất
|
COMM 010 - 7
|
7.
GD Tiểu học+ Tiếng Anh Tiểu học
|
đi theo kế hoạch của khoa == > đăng ký vào lớp COMM 010 - K63GD Tiểu học
|
đi theo kế hoạch của khoa== > đăng ký vào lớp COMM 010 - K63GD Tiểu học
|
8.
SP Hóa học + CLC Hóa học
|
COMM 010 - 10
|
COMM 010 - 11
|
9.
SP Lịch sử + CLC Sử
|
COMM 010 - 12
|
COMM 010 - 13
|
10.
Lý luận CT và GDCD
|
COMM 010 - 14
|
COMM 010 - 15
|
COMM 010 - 16
|
11.
Nghệ thuật (Âm nhạc + Mỹ thuật)
|
COMM 010 - 17
|
12.
SP Văn + CLC Văn
|
COMM 010 - 18
|
COMM 010 - 19
|
COMM 010 - 20
|
13.
Quản lý GD
|
COMM 010 - 21
|
14.
SP Sinh học + CLC Sinh
|
COMM 010 - 22
|
COMM 010 - 23
|
15.
Tâm lý GD
|
COMM 010 - 24
|
16.
SP Tiếng Anh
|
COMM 010 - 25
|
17.
SP Tiếng Pháp
|
COMM 010 - 26
|
18.
SP Toán + CLCToán+ Tiếng Anh Toan
|
COMM 010 - 27
|
COMM 010 - 28
|
COMM 010 - 29
|
COMM 010 - 30
|
19.
SP Triết học
|
COMM 010 - 31
|
20.
SP Vật lý +CLC Lý
|
COMM 010 - 32
|
COMM 010 - 33
|
21.
SP Kỹ thuật
|
COMM 010 - 34
|
COMM 010 - 35
|
COMM 010 - 36 COMM 010 - 37
|
Sinh viên bị trùng lịch đăng ký vào
lớp này ===>
|
COMM 010 - 38
|
Sinh viên bị trùng lịch đăng ký vào
lớp này === >
|
COMM 010 - 39
|
B. Cấu trúc và đặc điểm TKB kỳ I (2014-2015)
1. Mục đích xây dựng TKB theo hệ
thống tín chỉ.
- TKB là tổ hợp các môn học nằm trong chương trình đào tạo các
ngành, các khoa trong hệ thống tín chỉ, được thực hiện trong một kỳ
học, nhằm tạo ra một quy trình đào tạo hoàn thiện, giúp cho người
học tích lũy đủ kiến thức thông qua hoạt động của người dạy.
- TKB mang tính pháp lệnh để người học và người dạy thực hiện
mục đích nói trên.
2. Cơ sở xây dựng TKB kỳ I (2014-2015).
- Căn cứ Quyết đinh số 43/2007/QĐ –BGD ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ –ĐHSPHN ngày 04/04/2013 của Hiệu
trưởng Trường ĐHSP Hà Nội;
- Căn cứ kế hoạch đào tạo năm học 2013-2014, Hiệu trưởng ĐHSPHN đã
ký ngày 25/4/2013 ;
- Căn cứ công văn số 230/ĐHSPHN-ĐT ngày 5/6/2012 về việc quy định thời
lượng đào tạo một tín chỉ của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm hà Nội. Thời
lượng quy định : Mỗi tín chỉ được tính bằng 15 tiết (lý thuyết), mỗi tiết được tính bằng
50 phút
Buổi sáng
|
Buổi chiều
|
Tiết học
|
Thời gian
|
Tiết học
|
Thời gian
|
1
|
7 h 00 – 7 h 50
|
6
|
13 h 00 – 13 h 50
|
2
|
8 h 00 – 8 h 50
|
7
|
14 h 00 – 14 h 50
|
3
|
9 h 00 – 9 h 50
|
8
|
15 h 00 – 15 h 50
|
4
|
10 h 00 – 10 h 50
|
9
|
16 h 00 – 16 h 50
|
5
|
11 h 00 – 11 h 50
|
10
|
17 h 00 – 17 h 50
|
3. Cấu trúc TKB kỳ I (2014-2015)
- Một số môn học được cấu trúc bao gồm: Lớp lý thuyết (LT); Lớp bài tập
(BT/TH). Các môn có cả lý thuyết (LT) và bài tập (BT/TH) thì sinh viên phải
đăng ký đầy đủ các lớp LT, BT, TH nói trên mới xong TKB môn đó . Sinh viên có
thể đăng ký lớp lý thuyết này và đăng ký lớp bài tập, thực hành lớp kia không
ảnh hưởng gì đến TKB cá nhân.
- Môn học có ký hiệu (K61, K62, K63) số 1, 2,..n_LT, là các môn thuộc khối kiến thức chung ;
Số 1 chỉ tên thứ tự lớp tín chỉ ; Ký hiệu LT chỉ lớp thuộc lý thuyết. Ví dụ Poli
201-K63.1_LT
=== > Poli 201: mã môn ; K63 : Học và thi theo kế hoạch K63; 1_LT :
Lớp số 1 lý thuyết. Ví dụ PHYS 318-K62 SPLy.2_TH.1 == > SPLy.2_TH.1
có nghĩa là lớp TH số 2 thuộc lớp lý thuyết số 1 thuộc khoa vật lý chuyên ngành
sư phạm.
- Một số môn học thuộc chuyên ngành, môn chung có trong TKB, nhưng các
thông tin chưa đầy đủ, ví dụ như: Rèn
luyện NVSP, Thực tế, Thực địa, vv ... là các môn thuộc nhóm môn học ngoại khóa
hoặc thực tập, thực tế, thực địa. Sinh viên phải đăng ký học các môn này, vì
nó nằm trong khối kiến tích lũy tín chỉ.
3.1.
Các môn chung tính điểm tích lũy tín chỉ:
TT
|
Tên môn
|
Ký hiệu tên
|
Số
tín chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin
1
|
POLI 101-K64,K63
|
2
|
Học cùng lịch K63
|
2
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 2
|
POLI 201-K63
|
3
|
Học cùng lịch K63
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202-K63
|
2
|
Học cùng lịch K63
|
4
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
POLI 301-K62
|
3
|
Học cùng lịch K62
|
5
|
Tâm lý học (có lớp LT và BT)
|
PSYC 201-K63
|
3
|
Học cùng lịch K63 (có lớp Bài tập)
|
6
|
Giáo dục học (có lớp LT và BT)
|
PSYC 202-K63
|
4
|
Học cùng lịch K63 (có lớp Bài tập)
|
7
|
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung)
|
ENGL, FREN, RUSS, CHIN101-K64,K63
|
4
|
Học cùng lịch K63
|
8
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung)
|
ENGL, FREN, RUSS, CHIN201-K63
|
3
|
Học cùng lịch K63
|
9
|
Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Pháp, Nga, Trung)
|
FREN, RUSS, CHIN211-K62
|
2
|
Học cùng lịch K62
|
10
|
Âm nhạc; Mỹ học GD thẩm mỹ.
Kỹ năng giao tiếp (có lớp LT và BT)
|
MUSI, POLI 109-K63 PSYC109 - K63
|
2
|
Học cùng lịch K63 Học cùng lịch K63 (có lớp Bài tập)
|
11
|
Tin học đại cương
|
COMP 101,102,103-K63
|
2
|
Học cùng lịch K63
|
3.2.
Các môn chung không tính điểm tích lũy tín chỉ (Cấp chứng chỉ điều kiện tốt nghiệp)
TT
|
Tên
môn
|
Ký hiệu tên
|
Số
tín chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Giáo dục quốc phòng
|
DEFE 201-K63
|
8
|
K63 bắt buộc phải đăng
ký == > học cả ngày, một buổi học lý thuyết , một buổi học thực hành tại sân vận động.
(học từ ngày 4/8/2014 - ngày 5/9/2014)
|
2
|
Giáo dục thể chất 1,2,3,4
|
PHYE 101,102,201,202-K62
|
1
|
K62, K61 đăng ký học
|
3
|
Giáo dục thể chất tự
chọn
|
Theo câu lạc bộ
|
2
|
K63 đăng ký học
|
3.3.
Các môn chuyên ngành các khoa
- Môn học chuyên ngành các khoa có ký hiệu chung : Mã môn; Các khoa học
(K61, K62, K63, K64) ; Chuyên ngành (SP, CLC, CN) ; Tên khoa (Văn; Toán, ..) ;
Số lớp lý thuyết hoặc thực hành (LT, TH, BT).
4. Một số khuyến cáo dành cho sinh
viên trước khi đăng ký tín chỉ.
- Sinh viên nên xem trước TKB môn chung, môn chuyên ngành của khoa mình
trên trang Web: hnue.edu.vn hoặc tại
văn phòng khoa.
- Trước khi đăng ký TKB, sinh viên nên kẻ TKB cá
nhân của mình theo mẫu (xem mẫu), sau đó ghi nháp tên các môn học.
Tiết/Thứ
|
Thứ
2
|
Thứ
3
|
Thứ
4
|
Thứ
5
|
Thứ
6
|
Thứ
7
|
CN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sinh viên nên bảo quản mật khẩu của mình trong quá trình đăng
ký và điều chỉnh lịch học, không nên cho các bạn biết.
- Sinh viên nên tự đăng ký TKB cá nhân của mình, không nên nhờ bạn bè
đăng ký hộ.
- Sinh viên không nên ủy quyền cho cán bộ lớp đăng ký theo số đông, phong
trào.
- Nếu sinh viên không rõ, hoặc vướng mắc, khó khăn trong quá trình
đăng ký, nên nhờ giáo viên chủ nhiệm
hoặc giáo vụ khoa mình để tư vấn và trợ giúp (số điện thoại, email cố vấn học
tập đã công khai trên trang daotao.hnue.edu.vn)
- Sinh viên nên đăng ký TKB theo mức
ưu tiên sau:
+ Sinh viên đăng ký các môn tính điểm tích lũy tín chỉ trước === > Các môn học lấy chứng chỉ sau (GD
thể chất và GD Quốc phòng).
+ Đăng ký các môn chuyên ngành trước ==> các môn chung bắt buộc
==> các môn chung tự chọn.
+ Đăng ký các môn là điều kiện tiên quyết cho nhiều các môn.
+ Đăng ký các môn chuyên ngành học lại trước ==> các môn chung
học lại sau ==> tiếp theo các môn học đi.
- Sinh viên thuộc ngành SP nên đăng ký học môn GD học và Tâm lý trước
các đợt đi kiến tập, thực tập sư phạm, vì nó hỗ trợ cho việc đứng lớp.
- Khi đã đăng ký xong TKB cá nhân của mình, SV nên in ra (yêu
cầu để nguyên ngày, giờ in) sau đó lưu lại làm căn cứ pháp lý.
- Trong 2 tuần đầu tiên của năm học, sinh viên yêu cầu giáo viên điểm
danh theo danh sách do giáo vụ khoa in ra, nếu không có tên thì phản ánh
đến cố vấn học tập (giáo viên chủ nhiệm) của khoa mình để được hỗ trợ
hoặc phản ánh phòng Đào tạo (P 209, Hiệu bộ, hoặc gủi email: diepnd@hnue.edu.vn). Nếu trong 2 tuần đầu tiên giáo viên
không đúng tên, không điểm danh theo danh sách giáo vụ khoa in ra thì phản ánh
ngay về phòng Đào tạo hoặc Ban thanh tra đào tạo.
6. Phòng Đào
tạo đề nghị giáo vụ các khoa thông báo nội dụng trên đến sinh viên của khoa mình biết để
thực hiện việc đăng ký TKB cá nhân kỳ I (2014-2015) đúng Quy chế. Các cố vấn
học tập đã được Trưởng khoa lựa chọn phải có trách nhiệm trực tại văn phòng
khoa trong thời gian sinh viên đăng ký tín chỉ (từ 22/07/2014 đến hết đợt đăng
ký) và phải tư vấn cho sinh viên của khoa mình khi cần trợ giúp. Sinh viên có
thể phản ánh với ban chủ nhiệm khoa, ban thanh tra đào tạo cán bộ cố vấn học
tập không trực hỗ trợ sinh viên trong quá trình đăng ký tín chỉ.
PHÒNG ĐÀO TẠO
C. Số điện thoại giáo vụ
các khoa
Stt
|
Khoa
|
Họ và tên giáo vụ
|
Điện thoại
|
Email
|
1.
|
Khoa Toán
|
Bà Thuỷ
|
0915509969
|
<thuy.gvtoan@yahoo.com.vn>
|
2.
|
Khoa CNTT
|
Bà Hà
|
0914764730
|
ttha@hnue.edu.vn
|
3.
|
Khoa Lý
|
Bà V.Anh
|
0982355589
|
dtvanh@hnue.edu.vn
|
4.
|
Khoa Văn
|
Bà Nguyên
|
0903252899
|
ntnguyen1111@yahoo.com.vn
|
5.
|
Khoa Sử
|
Ông Bằng
|
0912128428
|
<bangkhoasu@yahoo.com.vn>
|
6.
|
Khoa GD Đặc biệt
|
Bà Yến
|
0985928585
|
<yenphamhai12@gmail.com>
|
7.
|
Khoa GD Quản
lý
|
Bà Vân Anh
|
0983215455
|
<vananh@hnue.edu.vn>
|
8.
|
Khoa VNH
|
Bà Bích Vân
|
0945823307
|
tranvanvnh@gmail.com>
|
9.
|
Khoa Tiếng Anh
|
Bà Huyền
|
0989143174
|
<huyenntt@hnue.edu.vn>
|
10
|
Khoa Nghệ thuật
|
Bà Trang
|
0979336113
|
<daothutrang.1983@gmail.com>
|
11.
|
Khoa Mầm Non
|
Bà Hà
|
0985178669
|
<phha1973@yahoo.com>
|
12.
|
Khoa Tiểu học
|
Bà Thường
|
0983435119
|
<thuongtieuhoc@yahoo.com.vn>
|
13.
|
Khoa GDTâm Lý
|
Bà Trà
|
0989388633
|
vuthikhanhlinh@gmail.com
|
14.
|
Khoa Tiếng Pháp
|
Bà Quyên
|
0988820345
|
<quyencd@hnue.edu.vn>
|
15.
|
Khoa GD Thể Chất
|
Ông Tùng
|
0915005939
|
<tungdd@hnue.edu.vn>
|
16
|
Khoa SP Kỹ
thuật
|
Bà Tú
|
0982199845
|
<vucamtu88@gmail.com>
|
17.
|
Khoa GD QP
|
Ông Sơn
|
0918477098
|
<sonln@hnue.edu.vn>
|
18.
|
Khoa Địa
|
Bà Bình
|
0974604559
|
<binh.hnue@gmail.com>
|
19.
|
Khoa GD Chính
trị
|
Bà Mai
|
0988653603
|
<maipn@hnue.edu.vn>
|
20.
|
Khoa Hoá
|
Bà Liên
|
0983913771
|
<thuyliendhsphn@gmail.com>
|
21.
|
Khoa Sinh
|
Bà Tuyết
|
0989136508
|
tuyettta@yahoo.com,
|
22.
|
Khoa Triết
học
|
Bà Hương
|
0989660431
|
k.triethoc@hnue.edu.vn
|
23.
|
Khoa CTXH
|
Bà Thư
|
0977531878
|
anhthuthuclan@yahoo.com
|
24.
|
BM Tiếng Nga
|
Bà Hương
|
0983680911
|
k.tiengnga@hnue.edu.vn
|
25
|
BM Tiếng
Trung
|
B. Linh
|
0943924919
|
ttq@hnue.edu.vn
|