Ban Chủ nhiệm khoa Ngữ văn thông báo đến sinh viên K59 như sau:
- Học phần tự chọn, sinh viên chọn 4 nhóm môn học, bao gòm : Ngôn ngữ và văn học; PP luận NCVH ứng dụng; Văn học nước ngoài; Những vấn đề phê bình VHVN. Riêng nhóm "Văn học nước ngoài", sinh viên chọn 1/3 môn, bao gồm : Các tác gia VH Nga cổ điển; Nghệ thuật thơ Đường; Tiểu thuyết phương Tây.
- Em nào đã đăng ký không theo nguyên tắc trên, đề nghị vào hệ thống tín chỉ đăng ký lại
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thông báo:
- Sinh viên có học phần đạt điểm D có nhu cầu học lại (học cải thiện) trong kỳ I (2012-2013) để cải thiện điểm trung bình chung tích lũy, làm đơn xin xác nhận Giáo vụ khoa và Ban chủ nhiệm khoa phê duyệt đồng ý ===> chuyển đơn đến phòng 111 nhà V (sinh viên nên suy nghĩ kỹ trước khi đăng ký học cải thiện, vì hệ thống sẽ xóa toàn bộ điểm cũ ) .
- Thời gian nhận đơn sinh viên học cải thiện : Từ ngày 3/8/2012 ---> 15/8/2012 trong giờ hành chính, tại phòng 111 nhà V
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Thời
gian đăng ký TKB kỳ I năm học 2012-2013.
Nhà trường mở cổng điện tử để
sinh viên đăng ký tín chỉ như sau:
- Từ 13h00 ngày 30/07/2012 đến 03/08/2012: Sinh viên K59, K60, K61
đăng ký các môn học đi
- Từ 13h00 ngày 04/08/2012 đến 07/08/2012: K59, K60, K61 đăng ký
các môn học đi và các môn học lại thuộc K61, K60
- Từ 09/08/2012 đến 12/08/2012: Cho phép K59, K60, K61 đăng ký các
môn học đi và các môn học lại thuộc K62
- Từ ngày 13/08/2012 đến 16/08/2012 : Sinh viên K59, K60, K61điều
chỉnh và kiểm tra TKB cá nhân lần cuối cùng
- Ngày 17/08/2012, đóng cổng đăng ký TKB kỳ I năm học 2012-2013,
sinh viên hoàn thành việc xác lập TKB cá nhân chính thức của mình.
- Từ ngày 18/08/2012 đến 23/08/2012, sinh viên được phép rút bớt số
tín chỉ nhưng không đăng ký thêm tại P 111 nhà V (trong giờ hành chính)
- Trước khi vào đăng ký TKB kỳ I năm 2012-2013, sinh viên
nên kẻ TKB cá nhân của mình theo mẫu, sau đó ghi nháp tên các môn học.
Thứ
Tiết
học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
CN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sinh viên có thể đến các địa điểm đăng ký miễn
phí như phòng máy Trung tâm thông tin Thư viện, phòng đăng ký tín chỉ tại nhà V
(P111), tại các phòng thực hành máy tính các khoa.
- Sinh viên xem toàn bộ TKB kỳ I (2012-2013) môn chung, môn chuyên ngành bấm vào trang www. hnue.edu.vn mục dao tao
- Sinh viên lấy lại mật khẩu gặp thày Nguyên phòng 203 nhà Hiệu bộ (tel: 01253736699)
2. Cấu trúc và
đặc điểm TKB kỳ I (2012-2013)
2.1. Mục đích xây dựng TKB theo hệ thống tín chỉ.
- TKB là tổ hợp các môn học nằm trong chương trình đào tạo các
ngành, các khoa trong hệ thống tín chỉ, được thực hiện trong một kỳ
học, nhằm tạo ra một quy trình đào tạo hoàn thiện, giúp cho người
học tích lũy đủ kiến thức thông qua hoạt động của người dạy.
- TKB mang tính pháp lệnh để người học và người dạy thực hiện
mục đích nói trên.
2.2. Cơ sở xây dựng TKB kỳ I (2012-2013).
- Căn cứ Quyết đinh số 43/2007/QĐ –BGD ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ –ĐHSPHN ngày 30/9/2009 của Hiệu
trưởng Trường ĐHSP Hà Nội;
- Căn cứ kế hoạch đào tạo năm học 2012-2013 ngày 25/4/2012 của Hiệu
trưởng Trường ĐHSPHN ký duyệt ;
- Căn cứ công văn số
230/ĐHSPHN-ĐT ngày 5/6/2012 về việc quy định thời lượng đào tạo một tín chỉ của
Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm hà Nội. Mỗi tín chỉ được tính bằng 15 tiết
(lý thuyết), mỗi tiết được tính bằng 50 phút
Buổi sáng
|
Buổi chiều
|
Tiết học
|
Thời gian
|
Tiết học
|
Thời gian
|
1
|
7 h 00 – 7 h 50
|
6
|
13 h 00 – 13 h 50
|
2
|
8 h 00 – 8 h 50
|
7
|
14 h 00 – 14 h 50
|
3
|
9 h 00 – 9 h 50
|
8
|
15 h 00 – 15 h 50
|
4
|
10 h 00 – 10 h 50
|
9
|
16 h 00 – 16 h 50
|
5
|
11 h 00 – 11 h 50
|
10
|
17 h 00 – 17 h 50
|
- Căn cứ khung chương trình các Khoa đã điều chỉnh năm 2011;
- Căn cứ vào chất lượng, số lượng, đặc thù sinh viên của tường
chuyên ngành, tường khoa;
- Căn cứ vào chất lượng, số lượng đội ngũ giáo viên của từng
khoa, từng chuyên ngành;
- Căn cứ vào cơ sở hệ thống lớp học, giảng đường, phòng thí
nghiệm, phòng thực hành, sân vận động, thư viện của trường ĐHSP Hà
Nội hiện nay;
- Căn cứ vào hệ thống Internet của trường, của khoa, vv ...;
- Căn cứ vào chất lượng các dịch vụ hỗ trợ cho công tác đào tạo theo
học chế tín chỉ;
2.3. Cấu trúc TKB kỳ I (2012-2013)
- TKB kỳ I (2012-2013) chia làm 2 phần chính : Các môn thuộc khối
kiến thức chung và các môn thuộc khối kiến thức chuyên ngành. Các môn
học thuộc khối kiến thức chung, bao gồm: các môn bắt buộc và tự chọn.
Các môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành, bao gồm: các môn bắt
buộc và tự chọn kiến thức chuyên ngành.
- Môn GD Quốc phòng sẽ có thông báo sau
2.4. Đặc điểm về TKB kỳ I (2012-2013)
- Các môn học có ký hiệu (K59, K60, K61,K62).số 1, 2,..n_LT, là các môn thuộc khối kiến thức chung,
tên lớp tín chỉ 1 hoặc 2 thuộc lý thuyết (ví dụ Poli 201-K61.1_LT).
- Các môn học có ký hiệu K59, K60, K61, K62 có tên khoa viết tắt là
chỉ các môn thuộc chuyên ngành, có phần mở ngoặc là ký hiệu phân ban. Ví dụ
K59SPLy (VL-CR) : Có nghĩa là các môn thuộc ban Vật lý chất rắn.
- Các môn thuộc khối kiến thức chung, thì sinh viên K59, K60, K61 đăng
ký cùng nhau, không phân biệt, không ngăn chặn, miễn sao khung chương
trình và các điều kiện trong Quy chế cho phép. Nếu SV K59, K60, K61 đăng
ký các môn học có ký hiệu K62 thì thời gian học cùng K62.
- Một số môn chuyên ngành trong TKB tín chỉ có xuất hiện, nhưng
thông tin chưa đầy đủ, ví dụ như môn Rèn luyện NVSP, Thực tế, Thực địa,
Ngoại khóa là các môn do khoa tự bố trí thời gian, địa điểm cho sinh
viên khoa mình vào thời gian thích hợp (không trùng với lịch học chính).
Những môn này SV vẫn phải đăng ký, vì nó nằm trong khối kiến thức
bắt buộc có tính số lượng tích lũy tín chỉ.
2.5. Một số khuyến cao dành cho sinh viên K59, K60, K61 trước khi đăng
ký tín chỉ.
- Sinh viên nên bảo quản mật khẩu của mình, không nên cho nhiều
người biết.
- Sinh viên nên tự nghiên cứu và đăng ký TKB cho mình, không nên đăng
ký theo phong trào số đông. Nếu không rõ, hoặc vướng mắc, khó khăn về đăng
ký TKB, nên nhờ cố vấn học tập của khoa mình để được trợ giúp (số
điện thoại, email cố vấn học tập đã công khai trên trang daotao.hnue.edu.vn)
- Sinh viên nên đăng ký TKB theo mức ưu tiên sau:
+ Đăng ký các môn chuyên ngành trước ==> các
môn chung bắt buộc ==> các môn chung tự chọn sau.
+ Đăng ký các môn là điều kiện tiên quyết
cho nhiều các môn ở kỳ học sau.
+ Đăng ký các môn chuyên ngành học lại trước
==> các môn chung học lại sau ==> tiếp theo các môn học đi.
- Sinh viên K60, K61 thuộc ngành SP nên đăng ký học môn GD học và Tâm
lý trước đợt đi kiến tập sư phạm, vì nó hỗ trợ cho chuyên môn (xem kế hoạch
đào tạo).
- Khi đã đăng ký xong TKB cá nhân của mình, SV nên in ra (yêu
cầu để nguyên ngày, giờ in) và xin chữ ký cố vấn học tập hoặc
giáo vụ khoa sau đó lưu lại làm căn cứ pháp lý.
- Trong 2 tuần đầu tiên của năm học, SV nên kiểm tra lại danh sách
trên lớp do giáo vụ các khoa in ra cho giáo viên điểm danh, nếu không
có tên thì phản ánh đến cố vấn học tập của khoa mình để được hỗ
trợ hoặc phản ánh phòng Đào tạo (P 209, Hiệu bộ, hoặc gủi email:
diepnd@hnue.edu.vn), không được để quá thời gian Quy chế quy định.
3. Phòng
Đào tạo đề nghị giáo vụ các khoa thông báo nội dụng trên đến sinh viên của khoa mình biết để thực
hiện việc đăng ký TKB cá nhân kỳ I năm học 2012-2013 được tốt. Các cố vấn học
tập đã được Trưởng khoa lựa chọn phải có trách nhiệm trực trong thời gian sinh
viên đăng ký tín chỉ (từ 30/07/2012 đến hết đăng ký ) và phải tư vấn cho sinh
viên của khoa mình khi cần trợ giúp.
PHÒNG ĐÀO TẠO
Danh sách, điện thoại, email giáo viên cố vấn học tập các khoa
1. Khoa Giáo dục Tiểu học.
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thủy Chung
|
1983
|
Nữ
|
ThS
|
Tự
nhiên
|
0919341489
|
nguyenthuychung09@gmail.com
|
2
|
Quản
Hà Hưng
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
Thực
hành SP
|
0912514718
|
hunghieu1979@yahoo.com
|
3
|
Trần
Thùy Dung
|
1988
|
Nữ
|
CN
|
Tâm
lý GD
|
0983088254
|
dung_k56gdth@yahoo.com.vn
|
2. Khoa Quản lý Giáo dục (giáo vụ : 0983215455)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thị Ngọc Liên
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
CSKHQLGD
|
0986267882
|
lienqlgd@gmail.com
|
2
|
Vũ
Thị Mai Hường
|
1985
|
Nữ
|
ThS
|
CSKHQLGD
|
0977277604
|
huongvtm@hnue.edu.vn
|
3. Khoa Việt Nam học (giáo vụ : 0945823307)
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Hồ
Công Lưu
|
1981
|
Nam
|
ThS
|
Lịch
sử
|
0914.13.62.43
|
Congluu8981@yahoo.com
|
2
|
Nguyễn
Thị Mỹ Hạnh
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch
sử
|
0936.12.18.16
|
myhanhvnh@gmail.com
|
3
|
Trần
Thị Hồng Nhung
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
Địa
lý – Du lịch
|
0912.79.59.53
|
trannhungvnh@gmail.com
|
4. Khoa SP Tiếng Pháp (giáo vụ: 0988820345)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Hà
Minh Phương
|
|
Nữ
|
Cử
nhân
|
TH
tiếng
|
0903269090
|
haminhphuong@gmail.com
|
5. Khoa Vật lý (giáo vụ: 0982355589)
6. Khoa Sinh học (giáo vụ : 098913771)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Điêu
Thị Mai Hoa
|
1974
|
Nữ
|
TS
|
Sinh
lý thực vật - UD
|
0983513916
|
dieumaihoa@gmail.com
|
2
|
Trần
Khánh Ngọc
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
PPGD
|
0989132413
|
ngoctunga1@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Xuân Lâm
|
1974
|
Nam
|
ThS
|
Sinh
lý thực vật - UD
|
0913004473
|
lamnx@gmail.com
|
4
|
Nguyễn
Đức Tuấn
|
1957
|
Nam
|
ThS
|
Thực
vật
|
0913309524
|
tuannd02@yahoo.com.vn
|
5
|
Phan
Duệ Thanh
|
1975
|
Nữ
|
TS
|
CN
sinh học vi sinh
|
01646371808
|
phanduethanh@gmail.com
|
7. Khoa Triết học (giáo vụ: 0989660431)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Trình
độ
|
Bộ
môn
|
Số
điện thoại
|
Email
|
1
|
Phạm Thị Quỳnh
|
1976
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch sử triết học
|
0903249980
|
quynhphan1@yahoo.com
|
2
|
Nguyễn Văn Thỏa
|
1985
|
Nam
|
CN
|
Lịch sử triết học
|
0984972171
|
vanthoatht07@gmail.com
|
3
|
Trần Thị Hà Giang
|
1987
|
Nữ
|
CN
|
Triết học Mác-Lênin
|
|
hagiangdhsphn@gmail.com
|
8. Khoa GD Chính trị (giáo vụ : 0988653603)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Trần
Mai Phương
|
1959
|
Nữ
|
TS
|
Kinh
tế CT
|
0912750958
|
|
2
|
Mai
Thị Tuyết
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
G.dục
C.dân
|
0915151027
|
|
3
|
Hoàng
Thị Thuận
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
G.dục
C.dân
|
0989927867
|
|
4
|
Trần
Thị Thu Huyền
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
CNXHKH
|
0948881181
|
|
5
|
Trần
Thị Thanh Hương
|
1976
|
Nữ
|
ThS
|
Lịch
sử Đảng
|
0912787121
|
|
6
|
Dương
Thị Thuý Nga
|
1970
|
Nữ
|
ThS
|
Phương
pháp
|
0912177041
|
|
9. Khoa Ngữ Văn (giáo vụ: 0903252899)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đinh
Minh Hằng
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
2
|
0917659779
|
dinhminhhangvn@gmail.com
|
2
|
Nguyễn
Minh Thương
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
2
|
0989060992
|
minhshangrs@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Thị Nương
|
1966
|
Nữ
|
TS
|
VHVN
1
|
0989956589
|
nuonghd@yahoo.com.vn
|
4
|
Nguyễn
Thu Hương
|
1986
|
Nữ
|
ThS
|
VHVN
1
|
01256556899
|
Daquynd-daquynd@yahoo.com
|
5
|
Nguyễn
Việt Hùng
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
VHVN
1
|
0989209917
|
viethungsphn@yahoo.com
|
6
|
Nguyễn
Mai Liên
|
1970
|
Nữ
|
TS
|
VHNN
|
0936170688
|
Mailien.edu@gmail.com
|
7
|
Trần
Kim Phượng
|
1970
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0912166677
|
Tkphuong70@yahoo.com
|
8
|
Nguyễn
Thị Mai Chanh
|
1968
|
Nữ
|
TS
|
VHNN
|
01672557799
|
maichanhnguyen@yahoo.com.vn
|
9
|
Nguyễn
Văn Hiếu
|
1979
|
Nam
|
ThS
|
VHVN
2
|
0983698379
|
hieukhoavan@yahoo.com.vn
|
10
|
Vũ
Tố Nga
|
1968
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0912043486
|
ngavuto@yahoo.com.vn
|
11
|
Lê
Trà My
|
1969
|
Nữ
|
TS
|
LLVH
|
0902286322
|
nhimtimy@gmail.com
|
12
|
Đặng
Hảo Tâm
|
1965
|
Nữ
|
TS
|
Ngôn
ngữ
|
0914568339
|
Haotam65@yahoo.com.vn
|
13
|
Nguyễn
Tú Mai
|
1977
|
Nữ
|
ThS
|
Hán
Nôm
|
0912301730
|
tumai@hnue.edu.vn
|
14
|
Đỗ
Thu Hà
|
1981
|
Nữ
|
ThS
|
Hán
Nôm
|
0979408889
|
Dothuhasp@yahoo.com
|
10. Khoa Địa Lý (giáo vụ: 0974604559)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Ngô
Thị Hải Yến A
|
|
Nữ
|
TS
|
PPDH
|
0983733969
|
|
2
|
Nguyễn
Thị Thu Hiền
|
|
Nữ
|
ThS
|
ĐLTN
|
01693822637
|
|
3
|
Nguyễn
Khắc Anh
|
|
Nam
|
ThS
|
ĐLKT
|
01686539680
|
|
4
|
Kiều
Văn Hoan
|
|
Nam
|
ThS
|
GS&VT
|
0912341464
|
|
5
|
Nguyễn
Ngọc Ánh
|
|
Nam
|
ThS
|
Bản
đồ
|
0982579126
|
|
11. Khoa GD Mầm Non (giáo vụ: 0983993333)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đỗ
Thị Minh Liên
|
1959
|
Nữ
|
PGS.TS
|
GD
Trí tuệ
|
0904065669
|
Lien.dominh@gmail.com
|
2
|
Đinh
Thanh Tuyến
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
GD
ngôn ngữ
|
0989055424
|
thanhtuyenhue@gmail.com
|
12. Khoa Tâm lý GD (giáo vụ: 0945100696)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Trình
độ
|
Bộ
môn
|
Điện
thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
Lí luận dạy học
|
0912863444
|
hongnt@hnue.edu.vn
|
2
|
Vũ Thị Khánh Linh
|
1982
|
Nữ
|
ThS
|
TLH lứa tuổi
|
0916069369
|
linhvk@hnue.edu.vn
|
3
|
Hồ Thị Nhật
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
Lí luận giáo dục
|
0986007738
|
thesmallsun2004@yahoo.com
|
4
|
Hoàng Anh Phước
|
1977
|
Nữ
|
ThS
|
TLH đại cương
|
0983771216
|
phuocha@hnie.edu.vn
|
13. Khoa GD Đặc Biệt (giáo vụ : 0985928585)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1984
|
Nữ
|
CN
|
GD hòa nhập
|
972119281
|
nguyenthihoa2983@yahoo.cm
|
2
|
Nguyễn Minh Phượng
|
1984
|
Nữ
|
CN
|
GD hòa nhập
|
986386959
|
hoaphuongrucchay@yahoo.com
|
14. Khoa Tiếng Anh (giáo vụ : 0989143174)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Lưu
Thị Kim Nhung
|
1972
|
Nữ
|
ThS
|
THT
|
0912391458
|
luu_nhung72@yahoo.com
|
2
|
Trần
Hương Quỳnh
|
1980
|
Nữ
|
ThS
|
NNH
|
0947188088
|
quynhth@hnue.edu.vn
|
3
|
Trần
Ngọc Giang
|
1985
|
Nữ
|
ThS
|
THT
|
0985435711
|
giangdhsp1526@gmail.com
|
4
|
Thái
Thị Cẩm Trang
|
1974
|
Nữ
|
ThS
|
PPGD
|
0989199818
|
trangthaicam@yahoo.com
|
15. Khoa Nghệ thuật (giáo vụ : 0979336113)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Đặng
Thị Hải Yến
|
1972
|
Nữ
|
ThS
|
Âm nhạc
|
0988567178
|
yendth@hnue.edu.vn
|
2
|
Trần
Hương Giang
|
1978
|
Nữ
|
ThS
|
Âm nhạc
|
0989583278
|
giangth@hnue.edu.vn
|
3
|
Phạm
Đình Bình
|
1973
|
Nam
|
ThS
|
Mỹ thuật
|
0936852199
|
binhpd@hnue.edu.vn
|
4
|
Nguyễn
Tuấn Khoa
|
1975
|
Nam
|
CN
|
Mỹ thuật
|
0903277677
|
khoant@hnue.edu.vn
|
16. Khoa Công tác xã hội (giáo vụ : 0977531878)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Thị Mai Hồng
|
1963
|
Nữ
|
TS
|
|
0985810005
|
lovemyhusband-pp@yahoo.com
|
2
|
Tô
Phương Oanh
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
|
0988768469
|
tophuongoanh@gmail.com
|
3
|
Nguyễn
Thị Mai Phương
|
1984
|
Nữ
|
ThS
|
|
0903419066
|
maihuong2211@gmail.com
|
4
|
Ngô
Thị Thanh Mai
|
1979
|
Nữ
|
CN
|
|
0983552425
|
Ntmai235@gmail.com
|
17. Khoa GD Quốc phòng (giáo vụ : 0913011549)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Bộ môn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Ngọc Cư
|
1959
|
Nam
|
CN
|
|
0988684325
|
cunn@hnue.edu.vn
|
2
|
Vũ
Văn Khải
|
1958
|
Nam
|
CN
|
|
0978561033
|
khaivv@hnue.edu.vn
|
3
|
Nguyễn
Văn Toàn
|
1973
|
Nam
|
CN
|
|
0982027973
|
toannv@hnue.edu.vn
|
4
|
Đoàn
Xuân Quyết
|
1977
|
Nam
|
CN
|
|
0439948535
|
quyetdx@hnue.edu.vn
|
18. Khoa SP Kỹ thuật (giáo vụ : 0982199845)
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Đối tượng tư
vấn
|
Số điện thoại
|
Email
|
1
|
Nguyễn
Cao Đằng
|
|
K59 A
|
0978132336
|
dang@hnue.edu.vn
|
2
|
Dương
Hoàng Oanh
|
|
K60 A
|
0904344538
|
|
3
|
Vũ
Thị Ngọc Thúy
|
|
K61 A
|
0916524425
|
|
4
|
Nguyễn
Cẩm Thanh
|
|
K59 C
|
0904334428
|
thanhspkt@yahoo.com
|
5
|
Nguyễn
Thị Hoàng Yến
|
|
K60 C
|
0978409687
|
hoangyenspkt@gmail.com
|
6
|
Nguyễn
Thị Thanh Huyền
|
|
K61 C
|
0975498998
|
kitispkt@yahoo.com
|
19. Khoa Công nghệ thông tin (Số điện thoại : 0903209524; 0914764730)
20. Khoa Toán học (Số điện thoại : 0904217240;
0915509969)
21. Khoa GD Thể chất (Số điện thoại : 0977556686; 0915005939)
22. Khoa hóa học (Số điện thoại : 0983913771)
23. Khoa Lịch sử (Số điện thoại : 0982001903; 0912128428)